Bảng chỉ số thành phần

Bảng chỉ số thành phần Huyện/ Thành phố

# Huyện thành phố Điểm chỉ số thành phần DDCI năm 2024 (Thang điểm 20) DDCI năm 2024 (Thang điểm 100) Xếp loại
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Cạnh tranh bình đẳng
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
Tính năng động và hiệu lực thi hành
Vai trò người đứng đầu
Thiết chế pháp lý
Ứng dụng công nghệ thông tin
Tiếp cận đất đai
1 Huyện Bắc Sơn 8.49 7.55 3.69 6.22 7.26 7.97 8.83 6.82 7.71 7.41
70.63
2 Huyện Bình Gia 4.62 7.04 4.58 5.69 7.71 6.59 7.45 4.98 6.89 7.2
61.75
3 Huyện Cao Lộc 7.09 6.6 5.65 6.21 6.57 6.36 7.97 7.8 6.19 6.55
66.35
4 Huyện Chi Lăng 6.3 3.22 3.63 4.41 7.99 8.46 7.81 6.56 8.75 6.42
63.25
5 Huyện Đình Lập 5.88 6.88 8.84 7.37 7 6.88 7.27 5.32 7.49 6.07
70.02
6 Huyện Hữu Lũng 7.35 7.85 5.59 4.5 7.9 8.04 9.25 8.43 8.14 6.95
72.21
7 Huyện Lộc Bình 4.07 7.56 6.46 6.25 7.36 5.74 7.75 8.54 7.41 7.38
65.71
8 Huyện Tràng Định 6.13 6.49 4.31 7.82 7.43 7.92 8.37 4.04 8.37 5.3
65.67
9 Huyện Văn Lãng 2.66 5.68 6.56 6.74 4.79 3.53 5.23 6.07 3.23 4.64
48.65
10 Huyện Văn Quan 3.61 4.4 6.23 4.39 2.51 2.21 1.59 6.29 1.18 3.75
36.4
11 Thành Phố Lạng Sơn 7.96 5.83 6.32 6.82 6.49 7.89 8.78 7.52 8.36 7.24
72.74

Bảng chỉ số thành phần Sở, ban, ngành

# Sở ban ngành Điểm chỉ số thành phần DDCI năm 2024 (Thang điểm 20) DDCI năm 2024 (Thang điểm 100) Xếp loại
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Cạnh tranh bình đẳng
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
Tính năng động và hiệu lực thi hành
Vai trò người đứng đầu
Thiết chế pháp lý
Ứng dụng công nghệ thông tin
Tiếp cận đất đai
1 Sở Công Thương 8.1 7.05 6.99 7.51 6.39 6.78 7.82 5.29 7.17 -
70.12
2 Sở Giáo dục và Đào tạo 8.49 8.33 5.67 6.78 6.91 8.2 8.45 6.94 5.8 -
73.14
3 Sở Giao thông vận tải 9.15 8.17 8.35 5.52 7.4 8.54 9.61 8 9.43 -
82.09
4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 7.29 7.24 8.03 7.26 7.81 8.09 8.01 7.87 7.03 -
77.11
5 Sở Khoa học và Công nghệ 8.35 9.94 8.18 7.31 7.01 7.15 9.76 7.77 9.68 -
80.69
6 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 8.83 9.11 7.92 7.2 8.6 6.65 8.69 7.13 8.91 -
80.03
7 Sở Ngoại vụ 8.35 9.1 6.87 6.4 7.96 8.01 8.2 7.67 8.93 -
78.07
8 Sở Nội vụ 9.32 9.68 9.93 6.03 9.1 9.47 9.05 7.49 9 -
88.64
9 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 7.33 7.5 7.12 6.57 8.45 6.61 9.14 6.27 7.8 -
73.9
10 Sở Tài chính 6.45 7.52 6.71 5.02 7.52 9.07 6.49 8.74 9.81 -
73.54
11 Sở Tài nguyên và Môi trường 4.63 5.73 6.56 5.26 5.58 2.68 2.39 5.25 3.11 -
46.5
12 Sở Thông tin và Truyền thông 9.47 9.28 8.71 7.54 8.35 9.75 10 10 9.55 -
91.38
13 Sở Tư pháp 6.81 8.39 6.64 4.01 7.7 7.02 9.11 6.23 5.18 -
68.39
14 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 7.51 7.49 6.72 6.01 6.74 6.49 7.8 6.86 8.54 -
69.88
15 Sở Xây dựng 2.54 5.85 6.63 2.45 5.03 1.31 2.78 4.19 4.5 -
37.86
16 Sở Y tế 9.3 8.22 7.75 8.05 7.6 9.63 9.67 8.25 8.45 -
85.73
17 Ban Quản lý Khu Kinh tế Cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn 3.23 6.35 6.28 6.18 7.63 4.98 4.67 4.56 3.26 -
53.4
18 Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn 7.68 8.13 7.38 8.15 7.38 7.79 8.1 8.6 8.55 -
78.54
19 Công an tỉnh 5.24 7.28 6.96 6.31 6.72 4.71 4.38 5.55 3.1 -
56.88
20 Cục Hải quan 6.99 7.09 7.6 7.7 6.15 4.63 6.51 3.5 3.59 -
61.11
21 Cục Quản lý thị trường 5.44 5.76 6.16 5.86 3.33 6.28 5.14 6.75 4.75 -
54.82
22 Cục Thuế 8.45 8.2 8.15 8.7 6.94 7.51 8.71 7.28 7.79 -
79.26
23 Ngân hàng Nhà nước tỉnh 8.15 9.32 7.27 5.84 7.65 7.11 9.37 8.74 6.74 -
77.25
24 Thanh tra tỉnh 9.45 9.77 9.21 8.15 8.73 9.87 9.89 8.68 9.53 -
92.26
25 Tòa án nhân dân tỉnh 8.78 5.5 4.53 7.75 8.26 9.16 10 8.89 9.37 -
80.17